Danh sách 84 tuyến đường Đà Nẵng cấm dừng và đỗ xe có thể bạn quan tâm!
Danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe theo ngày chẳn, lẽ trên địa bàn TP. Đà Nẵng (quy định đỗ xe ngày chẵn lẻ đà nẵng) - cập nhật mới nhất 2022, sẽ rất phù hợp cho các bạn nào mới du lịch đến Đà Nẵng bằng xe hơi cá nhân nha.
Admin làm chuyến Bắc Nam mà may có danh sách này mới tìm được khách sạn phù hợp á. Hic hic
STT | Tuyến đường | Quận | Phường | Thời gian cấm |
1 | Cao Sơn Pháo (đoạn từ đường Tôn Đản đến đường Nguyễn Văn Tạo) | Cẩm Lệ | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
2 | Tôn Đản (đoạn từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Vũ Lăng) | Cẩm Lệ | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
3 | Nguyễn Văn Thông (đoạn từ đường Tôn Thất Dương Kỵ đến đường Lê Quang Hòa) | Cẩm Lệ | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
4 | Lê Quang Hòa | Cẩm Lệ | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
5 | Ngô Huy Diễn | Cẩm Lệ | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
6 | Phạm Như Xương (đoạn từ đường Mẹ Suốt đến đường Nam Cao) | Liên Chiểu | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
7 | Mẹ Suốt | Liên Chiểu | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
8 | Nguyễn Chí Diễu | Sơn Trà | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
9 | Hà Thị Thân | Sơn Trà | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
10 | Nguyễn Thông | Sơn Trà | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày | |
11 | Hoàng Văn Thụ | Hải Châu | Phước Ninh | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
12 | Lê Hồng Phong | Hải Châu | Phước Ninh | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
13 | Hoàng Diệu (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Duy Tân) | Hải Châu | Phước Ninh | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
14 | Trần Bình Trọng | Hải Châu | Phước Ninh | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
15 | Thái Phiên | Hải Châu | Phước Ninh | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
16 | Trần Quốc Toản | Hải Châu | Hải Châu 1 | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
17 | Nguyễn Hoàng (từ Ông Ích Khiêm đến Lê Đình Lý) | Hải Châu | Hải Châu 1 | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
18 | Yên Bái | Hải Châu | Hải Châu 1 | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
19 | Triệu Nữ Vương | Hải Châu | Hải Châu 2 | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
20 | Nguyễn Trãi | Hải Châu | Hải Châu 2 | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
21 | Trần Kế Xương | Hải Châu | Hải Châu 2 | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
22 | Chu Văn An | Hải Châu | Bình Hiên | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
23 | Hải Phòng (đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Hoàng Hoa Thám) | Hải Châu | Thạch Thang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
24 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hải Châu | Thạch Thang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
25 | Ba Đình (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến cuối tuyến) | Hải Châu | Thạch Thang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
26 | Trần Quý Cáp | Hải Châu | Thạch Thang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
27 | Phan Bội Châu | Hải Châu | Thạch Thang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
28 | Lý Thường Kiệt | Hải Châu | Thạch Thang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
29 | Nguyễn Du | Hải Châu | Thạch Thang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
30 | Bắc Đẩu | Hải Châu | Thanh Bình | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
31 | Thanh Sơn | Hải Châu | Thanh Bình | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
32 | Lê Quý Đôn | Hải Châu | Bình Thuận | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
33 | Xuân Diệu (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Đinh Công Tráng) | Hải Châu | Thuận Phước | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
34 | Trưng Nữ Vương (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Hữu Thọ) | Hải Châu | Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
35 | Lương Nhữ Hộc | Hải Châu | Hòa Cường Bắc | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
36 | Ỷ Lan Nguyên Phi | Hải Châu | Hòa Cường Bắc | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
37 | Hàn Thuyên | Hải Châu | Hòa Cường Bắc | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
38 | Tố Hữu | Hải Châu | Hòa Cường Nam | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
39 | Ông Ích Khiêm | Thanh Khê, Hải Châu | Tân Chính, Hải Châu 2 | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
40 | Hoàng Hoa Thám | Thanh Khê | Tân Chính | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
41 | Tôn Thất Đạm | Thanh Khê | Xuân Hà | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
42 | Dũng Sĩ Thanh Khê (đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Thanh Khê 6) | Thanh Khê | Thanh Khê Tây | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
43 | Thanh Khê 6 | Thanh Khê | Thanh Khê Tây | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
44 | Thái Thị Bôi (từ Lê Độ đến Hà Huy Tập) | Thanh Khê | Chính Gián | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
45 | Lê Độ (từ Điện Biên Phủ đến Trần Cao Vân) | Thanh Khê | Chính Gián | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
46 | Đặng Thai Mai | Thanh Khê | Thạc Gián | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
47 | Phan Thanh (từ Lý Thái Tổ đến Nguyễn Văn Linh) | Thanh Khê | Thạc Gián | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
48 | Phạm Văn Nghị (từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Tri Phương) | Thanh Khê | Thạc Gián | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
49 | Đỗ Quang (từ Nguyễn Văn Linh đến Tô Ngọc Vân) | Thanh Khê | Vĩnh Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
50 | Đỗ Quang (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Lý) | Thanh Khê | Vĩnh Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
51 | Trần Tống | Thanh Khê | Vĩnh Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
52 | Bàu Hạc 1 | Thanh Khê | Vĩnh Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
53 | Bàu Hạc 6 | Thanh Khê | Vĩnh Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
54 | Châu Thị Vĩnh Tế | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
55 | Lê Quang Đạo | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
56 | Trần Bạch Đằng | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
57 | Ngô Thì Sỹ | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
58 | Hoàng Kế Viêm | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
59 | An Thượng 2 | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
60 | An Thượng 3 | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
61 | Bà Huyện Thanh Quan (đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Mỹ Đa Đông 12) | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
62 | Trần Văn Dư | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
63 | Dương Thị Xuân Quý | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
64 | Phan Tứ | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
65 | Đỗ Bá (kể cả đoạn qua Trung tâm sát hạch lái xe) | Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
66 | Dương Đình Nghệ (đoạn từ Hồ Nghinh đến Ngô Quyền) | Sơn Trà | An Hải Bắc | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
67 | Chính Hữu (đoạn từ đường Dương Đình Nghệ đến Võ Văn Kiệt) | Sơn Trà | An Hải Bắc | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
68 | Nguyễn Trung Trực | Sơn Trà | An Hải Bắc | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
69 | Phạm Cự Lượng | Sơn Trà | An Hải Đông | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
70 | Nguyễn Duy Hiệu | Sơn Trà | An Hải Đông | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
71 | Lâm Hoành | Sơn Trà | Phước Mỹ | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
72 | Đặng Vũ Hỷ | Sơn Trà | Phước Mỹ | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
73 | Nguyễn Đình Tứ | Cẩm Lệ | Hòa An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
74 | Tôn Đản (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Lê Trọng Tấn) | Cẩm Lệ | Hòa An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
75 | Lê Thạch (đoạn từ Tú Mỡ đến Phan Khoang) | Cẩm Lệ | Hòa An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
76 | Nguyễn Công Hoan (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến giáp đoạn đường BTXM có bề rộng mặt đường 5m) | Cẩm Lệ | Hòa An | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
77 | Nguyễn Phan Vinh | Sơn Trà | Thọ Quang | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
78 | Lý Nhân Tông | Cẩm Lệ | Khuê Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
79 | Đặng Văn Ngữ | Cẩm Lệ | Khuê Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
80 | Nguyễn Phong Sắc (đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Trần Thủ Độ) | Cẩm Lệ | Khuê Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
81 | Đỗ Thúc Tịnh (đoạn từ Lê Ngân đến Cách mạng tháng Tám) | Cẩm Lệ | Khuê Trung | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
82 | Nguyễn Nhàn | Cẩm Lệ | Hòa Thọ Đông | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
83 | Nguyễn Huy Tưởng | Liên Chiểu | Hòa Minh | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |
84 | Tô Hiệu (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Hoàng Thị Loan) | Liên Chiểu | Hòa Minh | Từ 6 giờ đến 22 giờ hằng ngày |