Tổng khách du lịch quốc tế tới Việt Nam qua từng năm (2008 - 2023)
Vô tình làm 1 report nhỏ về tình hình du lịch cho mạng lưới đăng bài guest post của mình về lượt khách du lịch quốc tế tới Việt Nam. Sẵn tiện có số liệu nên admin cũng share cho các bạn quan tâm.
Số liệu thống kê khách du lịch quốc tế tới Việt Nam hữu ích cho ai?
- Cho các bạn đang kinh doanh mảng lữ hành, du lịch: Biết mình nên chọn học thêm ngoại ngữ nào để đón sóng quốc tế, có thêm thế mạnh về kinh doanh
- Cho các bạn kinh doanh nhà hàng, khách sạn cho khách du lịch biết cần ưu tiên các kênh OTA cho thị trường nào, ví dụ Expedia cho thị trường Châu Âu - Mỹ, Trip cho thị trường Trung Quốc, Booking Agoda Traveloka cho thị trường khác....
- Các bạn tìm hiểu về ngành du lịch, muốn có thêm các khoản MMO nhờ viết bài như hệ thống Guest Post Du Lịch của admin chẳng hạn
Và tùy các nhu cầu khác của bạn!
Nguồn gốc số liệu về lượt khách quốc tế tới Việt Nam
Được Admin lấy từ tổng cục du lịch theo link và tổng hợp lại, yên tâm nhé!
- Nguồn: https://thongke.tourism.vn/
- Cập nhật: Tháng 11/2023
Thống kê các thị trường khách quốc tế tiềm năng tới Việt Nam trong năm 2023
Như bảng số liệu bên dưới, bạn có thể thấy thị phần khách du lịch Hàn Quốc tới Việt Nam trong 4 năm trở lại đây tăng mạnh đến từ Hàn Quốc (gần 3 triệu lượt khách trong năm 2023) và Trung Quốc (gần 1,5 triệu lượt khách trong năm 2023)
Sau đó mới đến các nước như Đài Loan, Mỹ (Hoa Kỳ), Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Cambodia, Úc, Singapore....
Do đó nếu bạn nào đang phân vân chọn lựa ngôn ngữ để học tiếp: Có thể cân nhắc Tiếng Hàn Quốc và Tiếng Trung Quốc nhé! Tất nhiên tiếng Nhật Bản tùy đã giảm so với năm 2019 nhưng cũng đáng quan tâm!
Khách Nga và Nhật thì đã giảm rất nhiều so với những năm 2016 - 2019 nhưng hi vọng thị trường sẽ phát triển mạnh hơn trong năm sau nữa nhé!
Chi tiết số liệu lượng khách quốc tế tới Việt Nam đến năm 2023
Phân theo thị trường | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2022 | 2023 | Tổng khách du lịch |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 155,233 | 371,171 | 494,929 | 535,685 | 703,401 | 748,727 | 849,384 | 1,152,349 | 1,543,883 | 2,415,245 | 3,485,406 | 4,290,802 | 819,089 | 965,366 | 2,906,011 | 21,436,681 |
Trung Quốc | 240,064 | 551,743 | 896,621 | 1,394,812 | 1,396,457 | 1,917,794 | 1,949,433 | 1,771,654 | 2,696,848 | 4,008,253 | 4,966,468 | 5,806,425 | 871,819 | 124,896 | 1,306,942 | 29,900,229 |
Đài Loan | 111,397 | 272,921 | 333,387 | 348,035 | 413,584 | 39,899 | 39,104 | 42,506 | 507,301 | 616,232 | 714,112 | 926,744 | 192,216 | 126,211 | 666,629 | 5,350,278 |
Hoa Kỳ | 152,695 | 386,934 | 429,318 | 438,486 | 453,213 | 432,228 | 445,945 | 492,847 | 552,644 | 614,117 | 687,226 | 746,171 | 172,706 | 318,171 | 598,933 | 6,921,634 |
Nhật Bản | 162,322 | 361,529 | 441,601 | 439,631 | 579,517 | 60,405 | 648,612 | 677,477 | 740,592 | 798,119 | 826,674 | 951,962 | 200,346 | 17,472 | 468,732 | 7,374,991 |
Thái Lan | 6,975 | 154,301 | 216,162 | 134,383 | 15,688 | 268,968 | 253,503 | 218,025 | 266,984 | 301,587 | 34,931 | 509,802 | 125,725 | 202,246 | 391,822 | 3,101,102 |
Malaysia | 73,926 | 168,163 | 210,474 | 231,352 | 298,671 | 33,951 | 333,859 | 341,125 | 407,574 | 480,456 | 540,119 | 606,206 | 116,221 | 17,087 | 371,981 | 4,231,165 |
Campuchia | 30,685 | 239,281 | 4,084 | 338,684 | 315,289 | 397,399 | 220,449 | 211,949 | 222,614 | 202,954 | 22,791 | 12,043 | 200,907 | 326,285 | 2,745,414 | |
Úc | 95,123 | 208,266 | 275,618 | 279,987 | 28,556 | 291,508 | 322,424 | 323,792 | 320,678 | 370,438 | 386,934 | 383,511 | 92,227 | 144,736 | 319,814 | 3,843,612 |
Singapore | 67,607 | 18,295 | 34,163 | 22,513 | 179,759 | 20,287 | 237,496 | 257,041 | 277,658 | 286,246 | 308,969 | 51,726 | 178,861 | 254,064 | 2,194,685 | |
Vương quốc Anh | 24,068 | 26,247 | 31,548 | 184,663 | 203,719 | 214,866 | 254,841 | 283,537 | 298,114 | 315,084 | 81,433 | 93,794 | 206,044 | 2,217,958 | ||
Đức | 2,092 | 9,155 | 97,673 | 142,843 | 134,784 | 176,015 | 199,872 | 213,986 | 226,792 | 61,465 | 83,598 | 159,234 | 1,507,509 | |||
Philippines | 11,643 | 779 | 100,501 | 104,988 | 101,451 | 110,967 | 133,543 | 151,641 | 17,919 | 36,969 | 49,266 | 122,147 | 941,814 | |||
Lào | 8,513 | 13,554 | 122,823 | 136,658 | 116,349 | 137,004 | 141,588 | 120,009 | 98,492 | 3,681 | 77,485 | 105,051 | 1,081,207 | |||
Nga | 9,801 | 81,618 | 298,126 | 365,163 | 33,927 | 433,987 | 574,164 | 606,637 | 646,524 | 244,966 | 39,921 | 97,983 | 3,432,817 | |||
Indonesia | 684 | 5,443 | 7,039 | 68,974 | 6,566 | 69,653 | 81,065 | 87,941 | 106,688 | 21,446 | 36,084 | 81,364 | 572,947 | |||
Ấn Độ | 132,371 | 168,998 | 37,416 | 67,113 | 405,898 | |||||||||||
Tây Ban Nha | 7,161 | 2,125 | 33,183 | 40,824 | 45,483 | 57,957 | 69,528 | 77,071 | 83,597 | 11,783 | 27,461 | 59,546 | 515,719 | |||
Hà Lan | 9,938 | 3,803 | 47,413 | 49,837 | 48,862 | 64,712 | 72,277 | 773 | 81,092 | 18,265 | 27,488 | 55,687 | 480,147 | |||
Ý | 3,808 | 2,361 | 32,143 | 36,509 | 43,202 | 51,265 | 58,041 | 65,562 | 70,798 | 17,774 | 20,308 | 45,281 | 447,052 | |||
New Zealand | 5,934 | 2,337 | 30,957 | 33,385 | 34,731 | 42,588 | 49,115 | 49,854 | 47,088 | 947 | 11,398 | 27,582 | 335,916 | |||
Đan mạch | 5,235 | 1,826 | 25,649 | 27,115 | 27,285 | 30,996 | 3,472 | 39,926 | 42,043 | 14,444 | 12,427 | 24,821 | 255,239 | |||
Thụy sĩ | 4,696 | 2,342 | 28,423 | 32,315 | 25,765 | 31,475 | 33,123 | 34,541 | 36,577 | 10,845 | 1,135 | 21,929 | 263,166 | |||
Bỉ | 434 | 1,706 | 21,572 | 23,275 | 23,689 | 26,231 | 29,144 | 31,382 | 34,187 | 7,452 | 11,411 | 20,965 | 231,448 | |||
Thụy Điển | 395 | 3,619 | 31,493 | 30,223 | 34,131 | 37,679 | 44,045 | 49,723 | 50,704 | 21,857 | 9,597 | 20,157 | 333,623 | |||
Na Uy | 4,338 | 1,734 | 21,157 | 23,165 | 2,113 | 2,311 | 24,293 | 26,134 | 28,037 | 8,958 | 8,758 | 18,997 | 169,995 | |||
Pháp | 71,162 | 179,917 | 198,478 | 205,138 | 223,255 | 209,946 | 214,569 | 21,178 | 240,808 | 255,369 | 279,659 | 287,655 | 7,448 | 81,575 | 16,982 | 2,493,139 |
Phần Lan | 1,101 | 1,592 | 14,669 | 13,867 | 16,283 | 15,953 | 18,236 | 22,785 | 2,148 | 9,994 | 3,946 | 7,705 | 128,279 | |||
Canada | 19,185 | 6,362 | 10,043 | 9,043 | 104,973 | 105,279 | 105,189 | 122,929 | 138,242 | 149,535 | 159,121 | 41,807 | 51,069 | 1,068 | 1,023,845 | |
Hồng Kông | 1,409 | 700 | 10,232 | 14,871 | 18,735 | 34,613 | 47,721 | 62,208 | 51,618 | 378 | 74 | 112 | 242,671 | |||
Châu Á | 395,007 | 395,007 | ||||||||||||||
Châu Âu | 90,555 | 90,555 | ||||||||||||||
Các thị trường khác thuộc châu Phi | 28,564 | 35,881 | 42,761 | 47,957 | 1,193 | 11,456 | 23,198 | 191,010 | ||||||||
Các thị trường khác thuộc châu Á | 278,965 | 23,858 | 150,007 | 152,512 | 40,374 | 288,864 | 685,914 | 1,620,494 | ||||||||
Các thị trường khác thuộc châu Âu | 172,403 | 189,321 | 215,095 | 243,582 | 80,535 | 76,764 | 213,017 | 1,190,717 | ||||||||
Các thị trường khác thuộc châu Mỹ | 595 | 64,674 | 67,069 | 68,502 | 19,537 | 19,633 | 42,175 | 282,185 | ||||||||
Các thị trường khác thuộc châu Úc | 5,026 | 1,353 | 1,031 | 1,771 | 484 | 511 | 784 | 10,960 | ||||||||
Các thị trường khác | 214,797 | 1,039,850 | 1,288,800 | 1,434,146 | 1,536,299 | 598,755 | 425,355 | 428,153 | 6,966,155 | |||||||
Tổng khách du lịch | 1,987,983 | 3,719,452 | 5,034,712 | 5,506,149 | 6,185,123 | 6,309,918 | 7,352,884 | 6,960,462 | 9,933,031 | 12,676,181 | 15,106,885 | 17,622,869 | 3,455,569 | 3,339,976 | 9,736,069 |