Gần đây, Trung tâm xin thị thực và ĐSQ Trung Quốc đã thực hiện một số điều chỉnh về quy định xin visa, vì vậy em muốn chia sẻ thông tin mới nhất để mọi người có thể tiện lợi hơn trong quá trình làm thủ tục. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian và công sức khi xin visa.
1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Hộ chiếu còn hạn ít nhất 6 tháng.
- 2 ảnh 4x6 (nền trắng, không đeo kính).
- Sổ hộ khẩu (bản photo) hoặc giấy xác nhận cư trú (bản gốc) nếu hộ chiếu không có dấu mộc đi nước ngoài.
- Vé máy bay và thông tin đặt phòng khách sạn.
2. Các bước thực hiện:
Bước 1: Điền tờ khai https://www.visaforchina.cn/#/nav/system
- Truy cập trang web visaforchina để điền tờ khai. Lưu ý rằng khi điền, các bạn cần viết toàn bộ thông tin bằng tiếng Việt in hoa không dấu.
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Nếu xin visa loại du lịch, chuẩn bị bộ hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:
+ Tờ khai (đã dán ảnh).
+ Bản sao hộ chiếu.
+ Sổ hộ khẩu hoặc giấy xác nhận cư trú (nếu có).
+ Vé máy bay và thông tin đặt phòng khách sạn.
- Hiện nay, quy trình đặt lịch hẹn và lấy vân tay đã được loại bỏ, vì vậy sau khi nộp hồ sơ, các bạn chỉ cần nộp phí và chờ kết quả. Sau đó, có thể nhận sổ qua đường bưu điện.
3. Bảng giá Visa Trung Quốc tham khảo
Lệ phí các giấy tờ lãnh sự | ||
---|---|---|
1/Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân Việt Nam | ||
Loại Visa | Lệ phí | |
Một lần | 45 USD | |
Hai lần | 68 USD | |
6 tháng nhiều lần | 90 USD | |
1 năm nhiều lần | 135 USD | |
2/Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân nước thứ ba (không bao gồm công dân Mỹ và Ca-na-đa) | ||
Loại Visa | Lệ phí | |
Một lần | 23 USD | |
Hai lần | 34 USD | |
6 tháng nhiều lần | 45 USD | |
1 năm nhiều lần | 68 USD | |
3/Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân Mỹ và Ca-na-đa | ||
Nước | Loại Visa | Lệ phí |
Mỹ | Không phân biệt loại hình và số lần (ngoại trừ Visa Phóng viên) | 139 USD (Visa Phóng viên 171 USD) |
Ca-na-đa | Không phân biệt loại hình và số lần | 60 USD |
4/Lệ phí xin Visa Hồng Công và Ma Cao Trung Quốc/lệ phí giấy thông hành | ||
Loại Visa/giấy tờ | Lệ phí | |
Visa Hồng Công, Ma Cao dành cho người nước ngoài | 30 USD | |
Giấy thông hành dành cho người Trung Quốc | 10 USD | |
5/Lệ phí công chứng | ||
Loại giấy tờ | Giá | |
Công chứng(dân sự) | Bản chính: 22 USD | |
Từ bản thứ hai: 7 USD | ||
Công chứng(thương mại) | Bản chính: 44 USD | |
Từ bản thứ hai: 7 USD | ||
6/Lệ phí chứng nhận | ||
Loại giấy tờ | Giá | |
Chứng nhận (dân sự) | 20 USD | |
Chứng nhận (thương mại) | 40 USD | |
Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (dân sự) | 8 USD | |
Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (thương mại) | 16 USD | |
7/Lệ phí làm gấp (áp dụng cho hộ chiếu, sổ thông hành, công chứng và các loại giấy tờ khác) | ||
Yêu cầu | Thời gian trả kết quả | Giá |
Làm nhanh | Ngày làm việc thứ 3 | 25 USD |
Làm gấp | Ngày làm việc thứ 2 | 37 USD |
8/Bảng giá dịch vụ liên quan hộ chiếu, sổ thông hành của công dân Trung Quốc | ||
Loại giấy tờ | Dịch vụ | Giá |
Hộ chiếu cá nhân | Cấp, đổi hộ chiếu | 18 USD |
Cấp lại hộ chiếu bị mất | 18 USD | |
Sổ thông hành | Cấp mới | 18 USD |